Hypothetically Là Gì

  -  

theo giả thuyết là bản dịch của "hypothetically" thành Tiếng redeal.vnệt. Câu dịch mẫu: So then, hypothetically, what is our shared solution? ↔ Thì theo giả thuyết giải pháp chung của chúng ta là gì


So then, hypothetically, what is our shared solution?

Thì theo giả thuyết giải pháp chung của chúng ta là gì


*

*

Không, anh ở đây để yêu cầu sự giúp đỡ của tôi dựa vào lý thuyết là tương lai sẽ đền đáp lại cho tôi cái gì đó.

Bạn đang xem: Hypothetically là gì


The "archangel" is the hypothetical person who has perfect knowledge of the situation and no personal biases or weaknesses and always uses critical moral thinking to decide the right thing to do; the "prole" is the hypothetical person who is completely incapable of critical thinking and uses nothing but intuitive moral thinking and, of necessity, has to follow the general moral rules they have been taught or learned through imitation.
Những “thiên thần cao cấp”("archangel") là những người được tưởng tượng có kiến thức hoàn hảo về các tình huống và không có thành kiến cá nhân hay không có sự yếu đuối và luôn luôn suy nghĩ phê phán một cách đạo đức để quyết định điều đúng đắn phải làm; những “người lao động tay chân thấp kém”(“prole”) cũng là một nhân vật tưởng tượng người hoàn toàn không có khả năng suy nghĩ phê phán và không có khả năng nào khác ngoài trừ những suy nghĩ đao đức một cách bản năng, cần thiết trong cuộc sống buộc phải tuân theo những nguyên tắc đạo đức chung mà học được dạy hoặc học thông qua khả năng bắt chước.
So hypothetically, that would mean that developed countries could have contributed up to 300 billion dollars" worth of SDRs to the Green Climate Fund.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
F-19 is the designation for a hypothetical US fighter aircraft that has never been officially acknowledged, and has engendered much speculation that it might refer to a type of aircraft whose existence is still classified.
F-19 là tên định danh cho loại máy bay tiêm kích giả thuyết của Hoa Kỳ chưa bao giờ được công nhận chính thức, nó đã làm dấy lên nhiều đồn đoán về loại máy bay tồn tại trong vòng bí mật.
Its hypothetical existence was first proposed in 1934 by the Australian nuclear physicist Mark Oliphant while he was working at the University of Cambridge Cavendish Laboratory.
Sự tồn tại giả thuyết của nó lần đầu tiên được đề xuất vào năm 1934 bởi nhà vật lý hạt nhân người Úc Mark Oliphant khi ông đang làm redeal.vnệc tại Phòng thí nghiệm Cavendish Đại học Cambridge.
The music for the hypothetical portion of each Story Mode is taken from earlier Dynasty Warriors installments, with four pieces specifically remixed for this game (one each from Dynasty Warriors 3, 5, 6, and 7).
Âm nhạc cho phần giả định của mỗi Story Mode được lấy từ các phần Dynasty Warriors trước đây, với bốn bản remix đặc biệt dành cho game này (mỗi cái lấy từ Dynasty Warriors 3, 5, 6 và 7).
The method that most of us were taught in school, we can call it the textbook method, is the hypothetical deductive method.
Phương pháp mà hầu hết chúng ta được dạy ở trường, chúng ta có thể gọi nó là phương pháp sách giáo khoa, là phương pháp suy diễn giả thiết.
So researchers who study autonomous systems are collaborating with philosophers to address the complex problem of programming ethics into machines, which goes to show that even hypothetical dilemmas can wind up on a collision course with the real world.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
Lippmann conjectured a hypothetical Greek word ανθήμόνιον anthemonion, which would mean "floret", and cites several examples of related Greek words (but not that one) which describe chemical or biological efflorescence.
Lippmann phỏng đoán từ Hy Lạp anthemonion, có nghĩa là "hoa nhỏ" và ông trích dẫn một vài ví dụ về các từ Hy Lạp tương ứng (nhưng không có từ này) trong đó miêu tả sự nở hoa hóa học hay sinh học.

Xem thêm: Top #10 Tướng Sắp Ra Mắt Liên Quân Mobile 2021, Tướng Sắp Ra Mắt Liên Quân Mobile 2021


Life may be generated directly on a planet or satellite endogenously or be transferred to it from another body, a hypothetical process known as panspermia.
Sự sống có thể phát triển trực tiếp trên một hành tinh hoặc vệ tinh hoặc được chuyển đến nó từ một nơi khác, một quá trình giả thuyết được biết đến như là sự lây truyền sự sống.
In Polish, they have a word "jouska" which is the kind of hypothetical conversation that you compulsively play out in your head.
Trong tiếng Ba Lan, họ có từ "jouska" là một kiểu đối thoại giả thuyết trong đầu mà bạn không kiểm soát được.
Maxwell"s demon is a thought experiment created by the physicist James Clerk Maxwell in 1867 in which he suggested how the second law of thermodynamics might hypothetically be redeal.vnolated.
Con quỷ Maxwell là một thí nghiệm tưởng tượng của nhà vật lý người Scotland, James Clerk Maxwell, thực hiện vào năm 1867, để tìm hiểu về định luật hai của nhiệt động lực học.
How much better this sure hope is than the hypothetical immortality of the human soul —a doctrine based, not on God’s Word, but on Greek philosophy!
Hy vọng chắc chắn này thật là tốt hơn biết bao so với giả thuyết linh hồn bất tử của con người—một giáo lý không dựa trên Lời Đức Chúa Trời mà dựa trên triết lý Hy Lạp!
The hypothetical third writer, supposedly responsible for Isa chapters 56 to 66, is referred to by scholars as Trito-Isaiah.
Who would you save first in a fire, given the hypothetical situation that Dad and I were equally hard to save?
Now, these three categories -- classification, using logic on abstractions, taking the hypothetical seriously -- how much difference do they make in the real world beyond the testing room?
Nào, 3 phạm trù -- sự phân loại, sử dụng logic trong những khái niệm trừu tượng, xem xét cẩn thận những giả thuyết -- chúng đã tạo nên sự khác biệt như thế nào ở thế giới thực tại vượt ra khỏi phạm redeal.vn của phòng kiểm tra?
However, the government has denied the proposal on the grounds that the proposal addressed a hypothetical situation and failed to satisfy legal requirements.
Tuy nhiên, chính phủ đã từ chối đề nghị này do đề xuất này đưa ra một tình huống giả thuyết và không đáp ứng được các yêu cầu của luật pháp.
At this time, any additional, hypothetical occupants of the tomb would have been removed and (possibly) relocated to KV35, while the remaining mummy and some of the other artefacts were desecrated and abandoned.
Tại thời điểm này, bất kỳ thứ gì khác của ngôi mộ đã được lấy ra và có thể đã được chuyển đến KV35, trong khi còn lại xác ướp và một số di vật đã hư hỏng bị bỏ rơi.
One proposal derives it from a hypothetical Luwian word, *kursatta (cf. kursawar "island", kursattar "cutting, sliver").
Một suy đoán cho rằng nó có nguồn gốc từ tiếng Luwian *kursatta (kursawar "đảo", kursattar "cắt, miếng").
Điều này có thể được minh họa bằng cách sử dụng hệ thống điểm bất kỳ trong ví dụ giả định của chúng ta.
Cuando era pequeño, pensaba que me gustaría ser médico = "When I was young, I thought that I would like to be a doctor" A suggestion: Yo que tú, lo olredeal.vndaría completamente = "If I were you, I would forget him completely" The conditional perfect refers to a hypothetical past action.
Cuando era pequeño, pensaba que me gustaría ser médico = "Khi tôi còn trẻ, tôi nghĩ rằng tôi muốn làm bác sĩ" Một gợi ý: Yo que tú, lo olredeal.vndaría completamente = "Nếu tôi là bạn, tôi sẽ quên anh ấy hoàn toàn" Câu điều kiện hoàn thành đề cập đến một hành động giả thuyết trong quá khứ.

Xem thêm: Thê Tử Của Tiêu Viêm Cưới Thải Lân, Mỹ Đỗ Toa Nữ Vương/Thải Lân


Calmly, but after praying silently, I replied: “I do not have any children, and I am sure that if I were to ask you such a hypothetical question, you would give me the same answer.”
Tôi cầu nguyện thầm rồi sau đó bình tĩnh đáp: “Tôi thì không có con, và tôi chắc chắn rằng nếu tôi là người nêu câu hỏi giả định ấy cho ông, ông sẽ cho tôi câu trả lời giống như tôi thôi”.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M